Năng lượng: 595Kcal, chất đạm(protid): 26g, chất béo (lipid): 10g, chất bột (glucid): 100, tổng lượng purin: 95 mg.
Cơm: 1.5 chén ngang
Trứng chiên: 1 quả trứng gà
Bông cải luộc: 1/3 chén (100g)
Canh rau ngót: 1 chén (150g)
1 ly yaourt trái cây: 200 mL (1 hủ yaour, một miếng xoài nhỏ)
Buổi |
Thực Đơn |
Thực phẩm |
W |
E |
P |
L |
G |
Purin |
(g) |
(kcal) |
(g) |
(g) |
(g) |
(mg) |
|||
Sáng |
Nui thịt heo |
Nui |
70 |
265 |
9,1 |
1,5 |
50,4 |
- |
Thịt heo |
40 |
56 |
7,6 |
2,8 |
0 |
60 |
||
Giá |
30 |
13 |
1,7 |
0 |
1,6 |
6 |
||
Trưa |
Trứng chiên |
Trứng vịt |
50 |
92 |
6,5 |
7,1 |
0,5 |
36 |
Dưa leo xào |
Dưa leo |
70 |
11 |
0,6 |
0 |
2,1 |
11,9 |
|
Canh súp |
Cà rốt |
30 |
11 |
0,5 |
0 |
2,4 |
5,1 |
|
Khoai tây |
50 |
46 |
1,0 |
0 |
10,5 |
8 |
||
|
Cơm trắng |
Gạo |
100 |
344 |
7,9 |
1,0 |
76,2 |
40 |
Xế |
Yaour |
Yaour (1 hũ) |
110 |
67 |
3,6 |
6,1 |
4 |
8 |
Chiều |
Thịt heo kho đậu hủ |
Thịt heo
|
30 |
42 |
5,7 |
2,1 |
0 |
45 |
Đậu hũ |
50 |
48 |
5,5 |
2,7 |
0,4 |
34 |
||
Cải xào |
Cải bắp |
50 |
15 |
0,9 |
0 |
2,7 |
18,5 |
|
Canh bí |
Bí đao |
100 |
12 |
0,6 |
0 |
2,4
|
17 |
|
Thịt heo |
10 |
14 |
1,9 |
0,7 |
0 |
15 |
||
Cơm trắng |
Gạo |
100 |
344 |
7,9 |
1,0 |
76,2 |
40 |
|
Trái cây |
Lê |
|
100 |
45 |
0,7 |
0,2 |
10,2 |
12 |
Nho |
|
50 |
34 |
0,2 |
0 |
8,3 |
13,5 |
|
Thực phẩm |
Muối |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Bổ sung |
Đường |
20 |
76 |
0,2 |
0 |
19,0 |
0 |
|
|
Dầu |
25 |
224 |
0 |
24,9 |
0 |
0 |
|
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần |
|
1.757 |
62,0 |
48,1 |
267,0 |
370 |
||
Tỉ lệ (%) |
14,4 |
25,2 |
60,4 |
|
Nguyên tắc:
Lương purin tiêu thụ mỗi ngày phải < 500mg/ngày
Người bị bệnh gout nên sử dụng nguồn đạm từ sữa động vật, và các sản phẩm từ sữa (pho mai, sữa chua), trứng
Không nên ăn các thực phẩm nội tạng.
Hạn chế các loại hải sản, cá biển
Không dùng các loại thực phẩm có thể gây cơn gút cấp: rượu, bia, chè, cà phê
HÀM LƯỢNG ACID URIC TRONG 100G THỰC PHẨM |
|||
Nhóm thực phẩm giàu aicd uric (>=300mg/100g thực phẩm |
|||
Tên thực phẩm |
Chỉ số |
Tên thực phẩm |
Chỉ số |
Cá mòi |
480 |
Phổi heo |
430 |
Các loại nội tạng: Gan heo, bao tử, tim, . . . |
515 |
Thận |
334 |
Tim heo |
530 |
Nấm men |
680 |
Nhóm thực phẩm có lượng acid uric trung bình (>= 100 – 300 mg/100g thực phẩm |
|||
Cá biển |
241 |
Thịt heo |
150 |
Cá nục |
239 |
Thịt bò |
110 |
Cá chép |
160 |
Đậu nành |
190 |
Thịt gà |
160 |
Đậu trắng |
180 |
Nhóm thực phẩm ít acid uric (<100 mg/100g thực phẩm |
|||
Artichot |
78 |
Cà rốt |
17
|
Mơ |
73 |
Khoai tây |
16 |
Đậu phộng |
79 |
Cà chua |
11 |
Đậu hũ |
68 |
Các loại trái cây: nho |
27 |
Chuối |
57 |
Táo |
14 |
Các loại rau củ: cải bó xôi |
50 |
Thơm, cam |
19 |
Bông cải |
45 |
Phô mai |
6 |
Cải thảo |
25 |
Sữa chua |
8 |