Logo Bệnh viện Nhân dân 115
18/06/2017 21:21

Thực đơn cho người suy thận mạn giai đoạn trước lọc thận

Chế độ cơm suy thận mạn giai đoạn trước lọc thận dành cho người 50kg, nhu cầu năng lượng là 50 x 35kcal/kg = 1750 kcal, tỉ lệ đạm : béo : tinh bột = 8-10%:25-30%:=60 - 65%.
Năng lượng 630 kcal, chất đạm: 15.8g, chất béo: 19g, tinh bột: 99.6 g, Kali: 530mg

Cơm: 1 chén đầy.

Thịt gà kho gừng: 2 miếng vừa (thịt gà: 40g)

Canh khoai mỡ: 1/2 chén (khoai: 50g)

Chè bột sắn: 1 chén lưng (bột sắn: 15g, bắp: 5g, đường: 15g)

Nguyên tắc:

Giảm lượng đạm: ≤ 0.8g/kg/ngày, ưu tiên các loại đạm có giá trị sinh học cao như thịt nạt, cá, trứng, sữa.

Giảm bớt lượng cơm, ăn bù bằng các loại miến dong, khoai củ, bột sắn.

Nhu cầu muối hằng ngày < 5g, nếu có phù hoặc tăng huyết áp giảm muối còn < 3 gam/ngày.

Ăn lạt, hạn chế muối trong chế biến món ăn.

Không ăn các thực phẩm chế biến sẵn chứa nhiều muối.

Hạn chế Kali < 1500mg/ngày, hạn chế rau xanh, trái cây nhiều kali, không uống nhiều nước canh vì chứa nhiều muối natri và kali.

Nước: 1-1.5 lít

Lượng nước nhập (nước uống + nước canh + sữa) = Thể tích nước tiểu/ngày + 500ml + dịch mất bất thường (sốt, tiêu chảy, nôn).

Bổ sung vitamin B, vitamin C nếu cần.

Buổi

Thực đơn

Thực phẩm

W

E

Đạm

Béo

Glucid

Na

K

(g)

(kcal)

(g)

(g)

(g)

(mg)

(mg)

Sáng

Miếng dong

Miếng

70

100

0.2

0.0

24.7

4.8

5.4

 

Cà rốt

20

8

0

-

2

10

53

 

Thịt heo nạc

20

7

1

0

-

2

14

Trưa

Cá ba sa kho

Cá ba sa

50

46

7.0

2.0

0

0

0

Cải thìa xào

Cải thìa

100

16

1

-

3

25

200

Cơm trắng

Gạo

80

344

8

1

76

5

241

Xế

 

Khoai lang

150

179

1

0

43

47

315

Chiều

Cá trê chiên

Cá trê

40

69

7

5

-

18

80

Bầu xào

Bầu

100

73

5

-

13

96

-

Canh cải xoong

Cải xoong

50

23

1

-

4

22

152

 

Thịt heo nạc

20

7

1

0

-

2

14

Cơm trắng

Gạo

90

344

8

1

76

5

241

Trái cây

Hồng xiêm

100

179

1

0

43

47

315

Thực phẩm

Đường

30

115

0.3

0

28.4

0

0

Bổ sung

Dầu

40

359

0

39.9

0

0

0

 

Muối

3

-

-

-

-

1.140

6

Giá trị dinh dưỡng khẩu phần

 

1.738

41.6

54.5

271

1.333,5

1.963

Tỉ lệ (%)

9.6

28.2

62.4

 

 


Hàm lượng kali trong các loại rau,

trái cây (mg kali trong 100g thực phẩm)

Rau

Trái cây

Bông cải xanh

530

Nhãn khô

1200

Củ dền

500

Nho khô

740

Măng chua

486

Trái bơ

720

Rau dền

476

Sầu riêng

601

Rau ngót

457

Mít

368

Rau đay

444

Thanh long

350

Rau mồng tơi

391

Chuối

329

Súp lơ

349

Nhãn khô

257

Bí đỏ

349

Đu đủ chín

286

Rau muống

331

Dâu tây

200

Su hào

321

Dưa hấu

187

Nấm rơm

317

Vải

170

Cà chua

275

Đào

170

Cà rốt

266

Bưởi

159

Khổ qua

260

Dúa (khóm)

157

Đậu cô ve

254

Nho ngọt

130

Củ cải trắng

242

Nho ta

120

Cà tím

220

Xoài

114

Cải cúc

219

Quýt

111

Cải bắp

190

Cam

108

Dưa chuột

169

Táo tây

102

Giá đậu xanh

164

Măng cụt

100

Mướp

150

Hồng xiêm

94

Bí đao

150

88

Bầu

130

Dưa bở (dưa gang)

30




TỔNG ĐÀI ĐẶT LỊCH KHÁM BỆNH

028 1080