Cơm: 1 chén đầy.
Thịt gà kho gừng: 2 miếng vừa (thịt gà: 40g)
Canh khoai mỡ: 1/2 chén (khoai: 50g)
Chè bột sắn: 1 chén lưng (bột sắn: 15g, bắp: 5g, đường: 15g)
Nguyên tắc:
Giảm lượng đạm: ≤ 0.8g/kg/ngày, ưu tiên các loại đạm có giá trị sinh học cao như thịt nạt, cá, trứng, sữa.
Giảm bớt lượng cơm, ăn bù bằng các loại miến dong, khoai củ, bột sắn.
Nhu cầu muối hằng ngày < 5g, nếu có phù hoặc tăng huyết áp giảm muối còn < 3 gam/ngày.
Ăn lạt, hạn chế muối trong chế biến món ăn.
Không ăn các thực phẩm chế biến sẵn chứa nhiều muối.
Hạn chế Kali < 1500mg/ngày, hạn chế rau xanh, trái cây nhiều kali, không uống nhiều nước canh vì chứa nhiều muối natri và kali.
Nước: 1-1.5 lít
Lượng nước nhập (nước uống + nước canh + sữa) = Thể tích nước tiểu/ngày + 500ml + dịch mất bất thường (sốt, tiêu chảy, nôn).
Bổ sung vitamin B, vitamin C nếu cần.
Buổi |
Thực đơn |
Thực phẩm |
W |
E |
Đạm |
Béo |
Glucid |
Na |
K |
(g) |
(kcal) |
(g) |
(g) |
(g) |
(mg) |
(mg) |
|||
Sáng |
Miếng dong |
Miếng |
70 |
100 |
0.2 |
0.0 |
24.7 |
4.8 |
5.4 |
|
Cà rốt |
20 |
8 |
0 |
- |
2 |
10 |
53 |
|
|
Thịt heo nạc |
20 |
7 |
1 |
0 |
- |
2 |
14 |
|
Trưa |
Cá ba sa kho |
Cá ba sa |
50 |
46 |
7.0 |
2.0 |
0 |
0 |
0 |
Cải thìa xào |
Cải thìa |
100 |
16 |
1 |
- |
3 |
25 |
200 |
|
Cơm trắng |
Gạo |
80 |
344 |
8 |
1 |
76 |
5 |
241 |
|
Xế |
|
Khoai lang |
150 |
179 |
1 |
0 |
43 |
47 |
315 |
Chiều |
Cá trê chiên |
Cá trê |
40 |
69 |
7 |
5 |
- |
18 |
80 |
Bầu xào |
Bầu |
100 |
73 |
5 |
- |
13 |
96 |
- |
|
Canh cải xoong |
Cải xoong |
50 |
23 |
1 |
- |
4 |
22 |
152 |
|
|
Thịt heo nạc |
20 |
7 |
1 |
0 |
- |
2 |
14 |
|
Cơm trắng |
Gạo |
90 |
344 |
8 |
1 |
76 |
5 |
241 |
|
Trái cây |
Hồng xiêm |
100 |
179 |
1 |
0 |
43 |
47 |
315 |
|
Thực phẩm |
Đường |
30 |
115 |
0.3 |
0 |
28.4 |
0 |
0 |
|
Bổ sung |
Dầu |
40 |
359 |
0 |
39.9 |
0 |
0 |
0 |
|
|
Muối |
3 |
- |
- |
- |
- |
1.140 |
6 |
|
Giá trị dinh dưỡng khẩu phần |
|
1.738 |
41.6 |
54.5 |
271 |
1.333,5 |
1.963 |
||
Tỉ lệ (%) |
9.6 |
28.2 |
62.4 |
|
|
Hàm lượng kali trong các loại rau, trái cây (mg kali trong 100g thực phẩm) |
|||
Rau |
Trái cây |
||
Bông cải xanh |
530 |
Nhãn khô |
1200 |
Củ dền |
500 |
Nho khô |
740 |
Măng chua |
486 |
Trái bơ |
720 |
Rau dền |
476 |
Sầu riêng |
601 |
Rau ngót |
457 |
Mít |
368 |
Rau đay |
444 |
Thanh long |
350 |
Rau mồng tơi |
391 |
Chuối |
329 |
Súp lơ |
349 |
Nhãn khô |
257 |
Bí đỏ |
349 |
Đu đủ chín |
286 |
Rau muống |
331 |
Dâu tây |
200 |
Su hào |
321 |
Dưa hấu |
187 |
Nấm rơm |
317 |
Vải |
170 |
Cà chua |
275 |
Đào |
170 |
Cà rốt |
266 |
Bưởi |
159 |
Khổ qua |
260 |
Dúa (khóm) |
157 |
Đậu cô ve |
254 |
Nho ngọt |
130 |
Củ cải trắng |
242 |
Nho ta |
120 |
Cà tím |
220 |
Xoài |
114 |
Cải cúc |
219 |
Quýt |
111 |
Cải bắp |
190 |
Cam |
108 |
Dưa chuột |
169 |
Táo tây |
102 |
Giá đậu xanh |
164 |
Măng cụt |
100 |
Mướp |
150 |
Hồng xiêm |
94 |
Bí đao |
150 |
Lê |
88 |
Bầu |
130 |
Dưa bở (dưa gang) |
30 |